1 |
ảm đạmt. 1 Thiếu ánh sáng và màu sắc, gợi lên sự buồn tẻ. Nền trời ảm đạm. Chiều mùa đông ảm đạm. 2 Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn. Nét mặt ảm đạm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ảm đạm" [..]
|
2 |
ảm đạmt. 1 Thiếu ánh sáng và màu sắc, gợi lên sự buồn tẻ. Nền trời ảm đạm. Chiều mùa đông ảm đạm. 2 Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn. Nét mặt ảm đạm.
|
3 |
ảm đạmkhông sáng sủa, mang lại cảm giác buồn tẻ
|
4 |
ảm đạm Thiếu ánh sáng và màu sắc, gợi lên sự buồn tẻ. | : ''Nền trời '''ảm đạm'''.'' | : ''Chiều mùa đông '''ảm đạm'''.'' | Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn. | : ''Nét mặt '''ảm đạm'''.'' [..]
|
5 |
ảm đạm(khung cảnh buổi chiều) thiếu ánh sáng mặt trời và toàn một màu xám, gợi sự buồn tẻ trời đông ảm đạm Đồng nghĩa: âm u, u ám không s&a [..]
|
6 |
ảm đạmtimirāvitatta (trung)
|
<< ảo ảnh | ải >> |